Có 3 kết quả:
讚成 tán thành • 贊成 tán thành • 赞成 tán thành
Từ điển phổ thông
tán thành
Từ điển trích dẫn
1. Đồng ý (với chủ trương hoặc hành vi của người khác). ◎Như: “tha đích ý kiến ngã bất tán thành” 他的意見我不贊成.
2. Giúp đỡ cho được hoàn thành. ◇Ngụy thư 魏書: “Thiết duy thánh chủ hữu tác, minh hiền tán thành, quang quốc ninh dân, quyết dụng vi đại” 竊惟聖主有作, 明賢贊成, 光國寧民, 厥用為大 (Đậu Viện truyện 竇瑗傳).
3. ☆Tương tự: “phụ họa” 附和. ★Tương phản: “phản đối” 反對.
2. Giúp đỡ cho được hoàn thành. ◇Ngụy thư 魏書: “Thiết duy thánh chủ hữu tác, minh hiền tán thành, quang quốc ninh dân, quyết dụng vi đại” 竊惟聖主有作, 明賢贊成, 光國寧民, 厥用為大 (Đậu Viện truyện 竇瑗傳).
3. ☆Tương tự: “phụ họa” 附和. ★Tương phản: “phản đối” 反對.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0